KHUYẾN MẠI T3/2020
- Hỗ trợ trả góp không lãi suất 02 năm
- Giảm 10% giá bán lẻ cho KH mua trả thẳng
- Giảm 13% giá trị xe nếu KH mua xe là DN kinh doanh vận tải (có điều kiện đi kèm)
VinFast Lux A2.0 là mẫu sedan 5 chỗ ngồi nằm trong phân hạng D xe Sedan cao cấp tại Việt Nam. VinFast Lux A2.0 sử dụng động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp. Công suất cực đại đạt 174 mã lực, mô-men xoắn cực đại 300 Nm ở bản tiêu chuẩn, nâng cao. Ở phiên bản cao cấp Lux A2.0 đạt công suất cực đại lên đến 228 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm.
VinFast Lux A được phân phối với 3 phiên bản: tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp cùng sử dụng hộp số Tự động 8 cấp ZF, hệ thống dẫn động cầu sau (RWD).
Lux A2.0 có kích thước tổng thể lớn bậc nhất trong phân khúc cùng thiết kế ngoại thất đẳng cấp, sang trọng. Về nội thất, Lux SA có tùy chọn chất liệu nội thất thượng hạng và các trang thiết bị tiện nghi phong phú.
Khả năng vận hành mạnh mẽ và các tính năng an toàn vượt trội cũng là điểm nhấn của Lux A2.0. Đặc biệt về tính năng an toàn VinFast Lux A2.0 đã đạt chứng nhận 5 sao ASEAN NCAP.
Hãy click vào link bên dưới để tiếp tục khám phá các tính năng vượt trội và thông số chi tiết của VinFast Lux A2.0…
VinFast Lux A2.0 là mẫu xe được studio thiết kế xe hơi hàng đầu thế giới Pininfarinaphát triển từ bản phác thảo của ItalDesign – Thiết kế chiến thắng trong cuộc bình chọn với hơn 60.000 người Việt tham gia. Nguồn cảm hứng tạo nên Lux A2.0 chính là bản thân đất nước, người dân Việt Nam. VinFast Lux A2.0 không chỉ mang phong cách và kiểu dáng Việt Nam mà còn khiến cho các khán giả quốc tế cảm thấy hứng thú.
Một trong những điểm nhấn Lux A2.0 chính là logo chữ “V” được đặt ở ngay trung tâm lưới tản nhiệt và dải đèn LED mỏng tạo thành hình chữ V ở bên ngoài. Phía bên phải lưới tản nhiệt có thêm một dấu gạch ngang, kết hợp với dải đèn LED phía trên thành chữ “F”, tạo thành chữ “VF” – chữ viết tắt của VinFast. Quả thật, các nhà thiết kế của VinFast và Pininfarina đã tạo ra những chiếc xe “vượt thời gian”, mỗi mẫu lại mang vẻ đẹp thanh lịch, đầy cảm hứng.
Với kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc, nhìn ngang xe Lux A2.0 trường dài mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần sang trọng. Dọc thân xe là các đường gân dập nổi vuốt từ hai cụm đèn pha và đèn hậu về phía giữa thân xe tạo cảm giác cứng cáp và vững trãi hơn cho xe. Thân xe Lux A2.0 nổi bật với bộ mâm hợp kim kích thước lớn lên đến 19 inch (bản cao cấp). Đặc biệt mâm xe thiết kế với 5 chấu cứng cáp thể thao. Bản cao cấp mâm xe được kết hợp 2 màu đen và màu kim loại giúp xe thể thao và vững chãi hơn. Một số chi tiết ốp chrome phần chân cánh cửa, hông xe, xung quanh phần kính cũng là những điểm nhấn tạo sự sang trọng và lịch lãm hơn.
Tương tự phần đầu xe, phần đuôi xe cũng là điểm nhấn trong ngôn ngữ thiết kế của Lux A2.0. Đuôi xe nổi bật với Logo chữ V ở giữa và dải LED tạo hình chữ V bên ngoài vuốt đều về hai bên cụm đèn hậu LED. Cụm đèn hậu dạng LED kéo dài một phần về phía ngang thân xe tạo cảm giác tổng thể liền mạch của Lux A2.0. Đặc biệt phía dưới là ốp cản sau được trang bị bộ ống xả kép mạ chorme hình tứ giác làm cho Lux A thêm phần sang trọng và mạnh mẽ.
Với kích thước tổng thể cùng trục cơ sở lớn nhất phân khúc, VinFast Lux A2.0 sở hữu một không gian nội thất rộng rãi, sang trọng và tiện nghi. Khu vực bảng táp lô với màn hình cảm ứng lớn lên đến 10.4 inch điều khiển hầu hết các chức năng trong xe.
Lux A2.0 có vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển chức năng với logo V nổi bật ở chính giữa với nhiều tính năng được tích hợp như điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều chỉnh âm lượng, tự điều chỉnh khi lùi, kiểm soát hành trình, gạt mưa tự động.. Đặt ngay phía sau là cụm đồng hồ lái với màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch kết hợp hai đồng hồ analog báo tốc độ xe và vòng tua máy…
Toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều bọc da cao cấp với 3 màu tùy chọn Trắng BE, Nâu, Đen. Đặc biệt ở phiên bản cao cấp nội thất được trang bị chất liệu da thượng hạng NAPPA: Tùy chọn 1 trong 3 màu Đen – Táp lô ốp nhôm, màu Be – Táp lô ốp gỗ, màu Nâu – Táp lô ốp nhôm. Ngoài ghế ngồi, các chi tiết ốp cửa, bệ tỳ tay, ốp các khu vực phía dưới taplo cũng được bọc da cùng với chất liệu da của ghế… và các đường chỉ khâu một cách sắc sảo, tinh tế càng làm tăng vẻ sang trọng và đẳng cấp của nội thất Lux A2.0
Được định vị ở phân khúc xe sang nên không gian nội thất Lux A2.0 được trang bị khá nhiều tiện nghi (tùy theo phiên bản) như: Chức năng sạc điện thoại không dây, Kết nối Wifi, Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị bản đồ, Camera 360 độ, Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, kiểm soát chất lượng không khí bằng ion, Ghế lái và ghế hành khách phía trước chỉnh điện 12 hướng, Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 10.4”….
VINFAST LUX A2.0 sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L. Sản sinh công suất 174 mã lực / 300 Nm (phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao). Đặc biệt ở phiên bản cao cấp, Công suất cực đại đạt 228 mã lực và moment xoắn cực đại đạt 350 Nm. Sức mạnh truyền đến bánh sau (RWD) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp.
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Trợ lực lái | Thủy lực điều khiển điện |
Với hệ thống khung gầm chắc chắn và hàng loạt tính năng an toàn cao cấp. VinFast Lux A2.0 đã đạt chứng nhận an toàn ASEAN NCAP 5 sao – mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn của Chương trình Đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á.
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng chống trơn trượt TSC | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe và chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Camera 360 độ tích hợp màn hình | Không | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ 2, ghế ngoài) | Có | ||
Chức năng tự động khóa khi xe di chuyển | Có | ||
Cốp xe có chức năng đóng mở điện | Không | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa | Có |
Dài x rộng x cao | 4.973 x 1.900 x 1.500 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.968 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Động cơ | 2.0 lít, I4 Turbo |
Công suất cực đại | 174 hp tại 4.500-6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Dài x rộng x cao | 4.973 x 1.900 x 1.500 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.968 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Động cơ | 2.0 lít, I4 Turbo |
Công suất cực đại | 174 hp tại 4.500-6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Dài x rộng x cao | 4.973 x 1.900 x 1.500 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.968 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Động cơ | 2.0 lít, I4 Turbo |
Công suất cực đại | 228 hp tại 5.000-6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 350 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) |
THÔNG SỐ/ PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Tự trọng/ tải trọng (kg) | 1.795/535 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Trợ lực lái | Thủy lực điều khiển điện |
Đèn phía trước Chiếu xa & chiếu gần & chiếu sáng ban ngày | Led | ||
Chế độ tự động bật/tắt đèn pha | Có | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) đèn pha trước | Có | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Led | ||
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Led | ||
Cụm đèn hậu | Led | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, Chức năng sấy gương, Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | 2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau | |
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | |
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 | |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | |
Ống xả cản sau | Ống xả đơn | Ống xả đôi | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | ||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình thông tin lái 7”, màu | Có | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
|
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
|
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | ||
Nội thất 1 màu | Da tổng hợp màu đen Taplo ốp hydrographic vân carbon | Không | |
Nội thất tùy chọn | Không | – Nội thất da NAPPA Đen, Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu đen.
– Nội thất da NAPPA Nâu, Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu đen. – Nội thất da NAPPA Be, Taplo ốp gỗ, Trần nỉ màu be |
|
Vô lăng | Bọc da, Chỉnh tay 4 hướng, Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | ||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập; Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa; Lọc gió; Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ||
Hệ thống giải trí | Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10,4”, màu | ||
Chức năng sạc không dây ( điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng USB | 4 | ||
Kết nối wifi hotspot | Không | Có | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | |
Hệ thống ánh sáng trang trí | Không | (Đèn chiếu sáng bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe) | |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | ||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | ||
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | ||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | ||
Ổ cắm điện 12V | Có | ||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng chống trơn trượt TSC | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe và chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Camera 360 độ tích hợp màn hình | Không | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ 2, ghế ngoài) | Có | ||
Chức năng tự động khóa khi xe di chuyển | Có | ||
Cốp xe có chức năng đóng mở điện | Không | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa | Có |
(*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước, một số hình ảnh xe có thể khác so với thực tế.
Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline trên website của chúng tôi.