VinFast Fadil

Khuyến mại: LH
Đã gồm 10% VAT (với bản tiêu chuẩn)
Model VinFast Fadil
Hộp số Tự động vô cấp (CVT)
Động cơ Xăng 1.4 lít
Dẫn động FWD - Dẫn động cầu trước
Nhiên liệu Xăng
Mức tiêu hao nhiên liệu 5 lít/100km cao tốc

VinFast Fadil là dòng xe Hatchback 5 chỗ được chính thức giới thiệu năm 2018 tại Việt Nam. Đây cũng là dòng xe đầu tiên của VinFast tới tay khách hàng trong năm 2019. Xe có động cơ xăng 1.4 lít, hộp số tự động vô cấp CVT vượt trội hơn hẳn so với những động cơ với dung tích 1.0L hoặc 1.2L của các dòng xe phân khúc hạng A. Mẫu VinFast Fadil trở thành một đối thủ “đáng gờm” ngay cả với những dòng xe thuộc phân khúc B hatchback.

VinFast Fadil 2019

Mang dáng vẻ của một chiếc CUV (xe địa hình cỡ nhỏ) khoẻ khoắn, mạnh mẽ. VinFast Fadil đã tạo ra một phân khúc CUV mini mới tại Việt Nam. Đặc biệt ở Phiên bản cao cấp, VinFast Fadil khiến người dùng phải có một cách nhìn khác về những tính năng an toàn cần có của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ với hàng loạt các trang bị An toàn cao cấp.

 

  •  Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  •  Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  •  Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  •  Hệ thống kiểm soát lực kéo (chống trơn trượt) TSC
  •  Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  •  Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi (Bản nâng cao)
  •  Hệ thống chống lậ ROM
  •  Hệ thống 6 túi khí (bản cao cấp)

Những tính năng “vượt tầm phân khúc” này không chỉ bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách mà còn giúp chiếc xe vận hành an toàn và ổn định.

Tổng quan về VinFast Fadil

 

VinFast Fadil giá tốt nhất đủ màu giao ngay

(Click vào nút bên dưới để khám phá các tính năng vượt trội của VinFast Fadil)

VinFast Fadil – Thiết kế ngoại thất

VinFast Fadil sở hữu một thiết kế vô cùng bắt mắt, đậm chất châu Âu và hướng tới thiết kế của một chiếc mini CUV.

Phần đầu xe với lưới tản nhiệt tạo hình sóng, logo chữ “V” ở giữa kéo dài sang hai bên nối liền với cụm đèn pha tạo sự liền mạch và ấn tượng về thương hiệu “VinFast”. VinFast Fadil 2019 được trang bị đèn pha halogen kết hợp cùng dải Led ban ngày. Đèn sương mù tròn nằm ở vị trí sát phía dưới.

Ở phần thân, Fadil cũng có đầy đủ các trang bị tiện nghi như đèn báo rẽ, có thể chỉnh gập điện và đặc biệt là có thêm chức năng sấy kính. Mâm xe của Fadil hợp kim thể thao ấn tượng, dọc thân xe là các đường gân dập nổi tạo sự cứng cáp, liền mạch và ra tăng khả năng khí động học cho xe.

Đuôi xe với phần cản sau được thiết kế dạng bản to. Phía trên hai bên là cụm đèn hậu được bo tròn phần góc. Đèn báo phanh trên cao dạng LED. Cụm đèn hậu ấn tượng hơn với dải Led. Cản sau được trang trí thêm ốp gầm màu bạc mang đến diện mạo khá cứng cáp, thể thao.

Đặc biệt Fadil được trang bị thêm thanh giá nóc mạ cờ rôm nhô cao giúp xe cứng cáp hơn.

MỘT SỐ CHI TIẾT NGOẠI THẤT FADIL

Cụm đèn pha

Nóc xe

Đèn gầm

Cụm đèn hậu

Cụm gương chiếu hậu

Mâm hợp kim

(Bản nâng cao)

Nội thất VinFast Fadil

Không gian nội thất của Fadil có thiết kế tương đối đẹp mắt và đặc biệt là có màn hình cảm ứng trung tâm lên đến 7 inch trên phiên bản cao cấp với kết nối Android Auto và Apple CarPlay, giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc điều khiển các chức năng giải trí trên xe. Các ghế ngồi đều được bọc da cho cả hai phiên bản. Hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối bluetooth cũng là trang bị chung…

.

MỘT SỐ CHI TIẾT NỘI THẤT FADIL

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI

Ở cả 2 phiên bản, VinFast Fadil sở hữu khối động cơ xăng 1.4L cùng hộp số tự động vô cấp CVT. Công suất cực đại 98 mã lực tại 6200 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 128Nm (4.400 vòng/phút) . Sức mạnh trên có thể so sánh với những mẫu xe ở phân khúc cao hơn, bởi đối thủ ngang tầm chỉ dùng động cơ 1.0L hoặc 1.2L. Với khối động cơ 1.4L kết hợp cùng hệ thống khung gầm chắc chắn và các trang bị an toàn phong phú giúp chiếc xe mạnh, tăng tốc tốt mang lại trải nghiệm lái phấn khích cho người dùng.

Động cơ & Vận hành Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (Hp/rpm) 98/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4400
Hộp số Vô cấp, CVT
Dẫn động Cầu trước
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện

Bảng so sánh công suất động cơ của Fadil và một số mẫu xe phân hạng A: Toyota Wigo, Kia Morning, Hyundai i10, Suzuki Celerio

Hạng A (Bản cao nhất)  Xe đô thị đa dụng 
Toyota Wigo G 1.2AT Kia Morning Si AT Hyundai i10 1.2AT Suzuki Celerio 1.0L Fadil 
1.2L 1.25L 1.2L 1.0L 1.4L
86Hp 86Hp 82Hp 67Hp 98Hp
107Nm 120Nm 114Nm 90Nm 128Nm

TÍNH NĂNG AN TOÀN VƯỢT TẦM PHÂN KHÚC

Vượt qua các tiêu chí đánh giá khắt khe về độ an toàn của xe mới của ASEAN NCAP Vinfast Fadil đã đạt chứng nhận an toàn 4 sao. Đây cũng là kết quả cao trong phân khúc xe hạng A, xứng đáng với danh xưng “chiếc xe an toàn nhất phân khúc” tại thị trường Việt Nam.

VinFast Fadil sở hữu rất nhiều hệ thống an toàn cao cấp mà chỉ có ở các xe Hạng sang như: Hệ thông cân bằng điện tử ESC, hệ thống chống lật ROM, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA…..

CHI TIẾT CÁC TRANG BỊ AN TOÀN TRÊN FADIL:

PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP
An toàn, an ninh Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe Không Không
Camera lùi (tích hợp cùng màn hình) Không
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 Túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộm Không Không
Thông số kỹ thuật VinFast Fadil

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST FADIL

(Quý khách xoay ngang màn hình để xem thông số dễ dàng trên di động)

THÔNG SỐ / PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP

Kích thước

Dài x Rộng x Cao (mm) 3676x1632x1530
Chiều dài cơ sở (mm) 2385
Tự trọng/ tải trọng (kg) 993/386
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150

Động cơ và vận hành

Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (Hp/rpm) 98/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4400
Hộp số Vô cấp, CVT
Dẫn động Cầu trước
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 32
Loại nhiên liệu Xăng không chì có trị số ốc tan 92 hoặc cao hơn
Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,11 lít/100km ngoài đô thị
5,85 lít/100km đường hỗn hợp
7,11 lít/100km trong đô thị
Tốc độ tối đa (km/h) 179
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, dầm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn pha chiếu xa & chiếu gần Halogen
Điều chỉnh góc chiếu sáng Chỉnh cơ
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Halogen LED
Đèn sương mù trước
Đèn hậu Halogen Halogen LED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
Trụ B sơn màu đen sang trọng Không
Kính cửa số chỉnh điện Lên/ Xuống 1 chạm cửa lái
Kích thước lốp 185/55R15
La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu Hợp kim nhôm, 2 màu
Lốp dự phòng
Màu xe Tùy chọn trong 6 màu: Trắng, cam, xanh, xám, đỏ, bạc

Nội thất

Số chỗ ngồi 5 chỗ
Màu nội thất Màu đen/xám
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Điều chỉnh ghế hàng ghế trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái + Chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
Hàng ghế sau Gập 60/40
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng  Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay  Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái & hành khách Bên lái & hành khách
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn

 

Giải trí

Màn hình đa thông tin Không Màn hình cảm ứng 7 inch Màn hình cảm ứng 7 inch
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động có cảm biến độ ẩm
Hệ thống âm thanh AM,FM,MP3, 6 loa
Cổng USB 1 cổng 2 cổng 2 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

An toàn

Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe Không Không
Camera lùi (tích hợp cùng màn hình) Không
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 Túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộm Không Không

MÀU XE FADIL

TRẮNG WH11

Brahminy White

ĐỎ RE1

Mystique Red

BẠC SI11

De Sat Silver

CAM OR11

Action Orange

XÁM GR11

Neptune Grey

XANH

Luxury Blue

(*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước, một số hình ảnh xe có thể khác so với thực tế.

Vehicle price (đ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay

Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline trên website của chúng tôi.

    Họ và tên

    Địa chỉ

    Điện thoại

    Loại xe/Model

    Khu vực

    Thời gian bạn muốn

    Yêu cầu khác


    Bằng cách điền thông tin Đăng ký lái thử, bạn sẽ được lên một lịch hẹn lái thử xe ô tô VinFast, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn ngay sau khi nhận thông tin.

    CÁC DÒNG XE VINFAST MỚI NHẤT

    KÊNH VINFAST ÔTÔ MINH ĐẠO