VinFast Lux SA2.0

Khuyến mại: LH
Giá xe khi áp dụng tất cả các Ưu đãi hiện có

KHUYẾN MẠI T3/2020

  • Hỗ trợ trả góp không lãi suất 02 năm
  • Giảm 10% giá bán lẻ cho KH mua trả thẳng
  • Giảm 13% giá trị xe nếu KH mua xe là DN kinh doanh vận tải (có điều kiện đi kèm)
Model VinFast Lux SA2.0
Hộp số Tự động AT - 8 cấp
Động cơ 2.0 Lít
Dẫn động AWD - 4 bánh toàn thời gian, RWD - Dẫn động cầu sau
Nhiên liệu Xăng
Mức tiêu hao nhiên liệu 8 lít/100km Cao tốc

VinFast Lux SA2.0 là một trong những mẫu xe đầu tiên của VinFast khiến cả thế giới phải trầm trồ tại triển lãm Paris Motor Show 2018. Và chỉ ngay một năm sau đó những chiếc VinFast Lux SA 2019 đầu tiên đã chính thức tới tay người tiêu dùng tại Việt Nam.

VinFast Lux SA2.0 là mẫu SUV 7 chỗ hạng sang tại Việt Nam. Xe sở hữu khối động cơ 2.0L I-4  DOHC tăng áp (Turbo) sản sinh công suất 228 mã lực, mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Hộp số ZF tự động 8 cấp đi kèm hệ dẫn động cầu sau hoặc dẫn động 4 bánh toàn thời gian (2 cầu – AWD). LUX SA2.0 chỉ mất 8,9 giây để tăng tốc từ 0-100km/h đối với bản RWD và 9,1 giây đối với bản AWD.

VinFast Lux SA2.0 dòng xe SUV 7 chỗ hạng sang của VinFast

VinFast Lux SA sở hữu ngoại thất với tỷ lệ hoàn hảo, kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4940 x 1960 x 1773mm cùng chiều dài cơ sở lớn đến 2993mm. Xe có thiết kế đậm chất Châu Âu cùng các trang thiết bị tiện hiện đại, phong phú, khả năng vận hành vượt trội, trang thiết bị An toàn cao cấp.

Hãy Click vào link bên dưới để khám phá chi tiết hơn VinFast Lux SA2.0

VinFast Lux SA2.0 – thiết kế ngoại thất

VINFAST LUX SA2.0 được VinFast phát triển từ 20 mẫu xe do 4 hãng thiết kế hàng đầu thế giới: Pininfarina, Zagato,Torin, ItalDesign

  • Mẫu xe Pininfarina dũng mãnh, phóng khoáng mang hơi thở chiến binh
  • Zagato cá tính, mạnh mẽ
  • Torino tràn đầy năng lượng và trẻ trung
  • ItalDesign mang vẻ đẹp thể thao và thanh lịch

Tất cả tạo nên một chiếc LUX SA mạnh mẽ, sang trọng nhưng cũng không kém phần lịch lãm sắc sảo. Thể hiện sự mãnh liệt của tinh thần Việt Nam hướng ra thế giới.

Với kích thước tổng thể lớn, lý tưởng (dài x rộng x cao): 4940 x 1960 x 1773mm cùng chiều dài cơ sở lên đến 2993mm. LUX SA đủ sức để phóng tay trong những chi tiết thiết kế ngoại thất đầy táo bạo:

Thiết kế đầu xe VinFast Lux SA2.0

Nổi bật ở phần đầu xe là biểu tượng logo VinFast hình chữ V nổi bật nằm chính giữa, kéo dài từ logo tới cụm đèn pha dạng LED. Ngay phía dưới là cụm lưới tản nhiệt dạng bậc thang khá đẹp mắt. Dải đèn pha LED mảnh và sắc nối liền với cụm lưới tản nhiệt vuốt về hai bên mang lại hiệu ứng ánh sáng ngang mạnh mẽ và lạ mắt. Điểm đặc biệt nằm ở thanh crome bất đối xứng trên lưới tản nhiệt, nằm ở góc trái của logo V với tạo hình chữ F trong tên thương hiệu VinFast một cách khéo léo.

thiết kế đầu xe VinFast Lux SA2.0

Thân xe

Với chiều dài và chiều cao tổng thể lớn thân xe LUX SA trường dài tạo ấn tượng cực mạnh khi di chuyển trên đường, và đặc biệt ấn tượng hơn với bộ mâm hợp kim đa chấu kính thước lớn (19 – 20 inch) tạo sự hầm hố cho một chiếc SUV đích thực. Ở phần thân, Lux SA2.0 được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED với đầy đủ chức năng chỉnh, gập điện. Một số điểm nhấn khác tô điểm thêm cho sự sang trọng khi nhìn ngang xe đó là giá nóc mạ chrome , ốp cờ rôm phía dưới cánh cửa, các viền trang trí chrome chân kính.

nhìn ngang xe VinFast Lux SA2.0

Đuôi xe

Phần đuôi xe cũng là điểm nhấn chính trong ngôn ngữ thiết kế của Lux SA2.0. Tương tự phần đầu xe, đuôi xe có logo chữ “V” được đặt ở trung tâm và được vuốt đều sang hai bên cụm đèn hậu bởi hai dải led chiếu sáng mỏng. Chi tiết này tạo sự thống nhất trong tổng thể của xe, giúp Lux SA trở nên hài hòa, liền mạch và tạo điểm nhấn về thương hiệu VinFast khi xe di chuyển trên đường. Cụm đèn hậu LED thiết kế ấn tượng dạng 3D và đèn phanh trên cao cũng đều sử dụng công nghệ LED.

đuôi xe VinFast Lux SA2.0

Thấp xuống phía dưới là ốp cản sau to bản màu đen nhám, góc cạnh. Với 2 đèn phản quang hai bên và phần biển số được đặt chính giữa. Đặc biệt đặc biệt là bộ ống xả kép mạ chrome hình tứ giác đậm chất thể thao. Không chỉ vậy, Lux SA2.0 có chức năng mở cốp rất hiện đại ở phiên bản nâng cao và phiên bản cao cấp. Cốp xe được trang bị tính năng đóng/mở điện & mở cốp bằng đá chân.

Màu ngoại thất VinFast Lux SA2.0

Dựa trên những ý kiến đóng góp và bình chọn từ khách hàng. VinFast đã đưa ra 8 sự lựa chọn về màu sắc cho phiên bản thương mại của Lux SA2.0 gồm: VinFast lux SA2.0 màu đỏ, màu xanh, màu bạc, màu đen, màu nâu cafe, màu cam, màu xám, màu trắng.  Các màu sơn cao cấp của Lux SA được sản xuất từ nhà máy sơn ô tô hiện đại nhất Việt Nam của VinFast với công nghệ tiên tiến nhất từ Châu Âu.

Màu xe VinFast Lux SA2.0

MỘT SỐ CHI TIẾT NGOẠI THẤT LUX SA2.0

Ngay từ khi đặt tên xe “LUX” viết tắt của Luxury – Sang trọng. Và sự sang trọng này đã được nhà sản xuất VinFast thể hiện thể hiện đầy đủ trong thiết kế và chất liệu của nội thất xe.

Nội thất VinFast Lux SA2.0 màu da bò nâu cafe

Với kích thước tổng thể và chiều dài cơ sở lớn, nội thất trong xe được phô diễn dưới các góc độ hoàn hảo nhất. Khoang nội thất VinFast Lux SA2.0 gây ấn tượng mạnh bởi vẻ đẹp sang trọng từ các chất liệu thượng hạng, không gian 7 chỗ ngồi rộng rãi cùng nhiều trang bị thông minh.

Đặc biệt khách hàng có thể tùy chọn các trang bị nội thất cao cấp thêm như: Hệ thống ánh sáng trang trí, chức năng sạc không dây, ghế lái và ghế hành khách trước chỉnh điện 12 hướng, da cao cấp hoặc hơn nữa là chất liệu da thượng hạng NAPPA với 3 màu tùy chọn (Đen, BE, Nâu); hệ thống âm thanh 13 loa, camera 360….. (chi tiết xem phần thông số kỹ thuật)

nội thất VinFast Lux SA2.0

 

MÀU NỘI THẤT VINFAST LUX SA

màu nội thất VinFast Lux SA2.0 nâu cafe, trắng be, đen

MỘT SỐ CHI TIẾT NỘI THẤT LUX SA 2.0

Điều người dùng quan tâm nhất chính là khả năng vận hành và các tính năng an toàn của xe. VinFast LUX SA sở hữu khối động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp sản sinh công suất tối đa 228 mã lực tại 5.000-6000 vòng/ phút. Mô men xoắn cực đại 350 Nm tại 1.750-4.500 vòng/phút.

động cơ VinFast Lux SA2.0

Kết hợp cùng hộp số  Tự động 8 cấp ZF và hai lựa chọn cho hệ thống dẫn động: dẫn động cầu sau RWD ở phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao. Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD ở phiên bản cao cấp. Lux SA chỉ mất 8,9 giây để đạt tốc độ 100km/h với cấu hình dẫn động cầu sau và 9,1 giây với cấu hình dẫn động bốn bánh toàn thời gian.

THÔNG SỐ CƠ BẢN ĐỘNG CƠ XE LUX SA:

PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP
Động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Cầu sau (RWD) Bốn bánh toàn thời gian (2 cầu – AWD)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực điều khiển điện

TÍNH NĂNG AN TOÀN LUX SA 2.0

Vượt qua hàng loạt bài thử nghiệm khắt khe của tiêu chuẩn hệ thống NCAP toàn cầu. VinFast Lux SA2.0 đã đạt chứng nhận an toàn ASEAN NCAP 5 sao – mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn của Chương trình Đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á.

Đề đạt được điều này, ngoài việc sở hữu Hệ thống khung gầm kiên cố tiêu chuẩn khắt khe từ Châu Âu, VinFast Lux SA còn sở hữu hàng loạt các tính năng an toàn chủ động và bị động:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Chức năng chống trượt (TCS)
  • Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
  • Chức năng chống lật (ROM)
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
  • Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
  • Chức năng cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ (bản cao cấp và bản nâng cao)
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
  • 6 túi khí

PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN

THÔNG SỐ CƠ BẢN
D x R x C 4.940 x 1.960 x 1.773 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.933 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 195 (mm)
Động cơ I4 Turbo
Dung tích công tác 1.997 (cc)
Công suất cực đại 228 hp tại 5.000-6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Cầu sau (RWD)

TRANG THIẾT BỊ:

  • Đèn phía trước, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn hậu LED
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED, tự động điều chỉnh khi lùi
  • La-zăng hợp kim nhôm 19”
  • Ống xả đôi
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
  • Màn hình thông tin lái 7”
  • Da tổng hợp màu Đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon
  • Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
  • Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 10.4”
  • Ổ điện xoay chiều 230 V
  • Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Chức năng chống trượt (TCS)
  • Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
  • Chức năng chống lật (ROM)
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
  • Camera lùi
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
  • 6 túi khí

PHIÊN BẢN NÂNG CAO

THÔNG SỐ CƠ BẢN
D x R x C 4.940 x 1.960 x 1.773 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.933 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 195 (mm)
Động cơ I4 Turbo
Dung tích công tác 1.997 (cc)
Công suất cực đại 228 hp tại 5.000-6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Cầu sau (RWD)

TRANG THIẾT BỊ:

  • Đèn phía trước, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn hậu LED
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED,
  • tự động điều chỉnh khi lùi
  • Kính cách nhiệt tối màu, viền trang trí chrome
  • La-zăng hợp kim nhôm 19”
  • Ống xả đôi
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
  • Màn hình thông tin lái 7”
  • Da tổng hợp màu Đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon
  • Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
  • Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 10.4”
  • Chức năng sạc điện thoại không dây
  • Kết nối Wifi
  • Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị bản đồ
  • Thanh trang trí nóc
  • Ổ điện xoay chiều 230 V
  • Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Chức năng chống trượt (TCS)
  • Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
  • Chức năng chống lật (ROM)
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
  • Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
  • Chức năng cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
  • Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở cốp bằng đá chân
  • 6 túi khí

PHIÊN BẢN CAO CẤP

THÔNG SỐ CƠ BẢN
D x R x C 4.940 x 1.960 x 1.773 (mm)
Chiều dài cơ sở 2.933 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 195 (mm)
Động cơ I4 Turbo
Dung tích công tác 1.997 (cc)
Công suất cực đại 228 hp tại 5.000-6.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Hai cầu (AWD)

TRANG THIẾT BỊ

  • Đèn phía trước, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn hậu LED
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED, tự động điều chỉnh khi lùi
  • Kính cách nhiệt tối màu, viền trang trí chrome
  • La-zăng hợp kim nhôm 20”
  • Ống xả đôi
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
  • Màn hình thông tin lái 7”
  • Nội thất da NAPPA: Tùy chọn 1 trong 3 màu Đen – Táp lô ốp nhôm, màu Be – Táp lô ốp gỗ, màu Nâu – Táp lô ốp nhôm
  • Ghế lái và ghế hành khách phía trước chỉnh điện 12 hướng
  • Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, kiểm soát chất lượng không
  • khí bằng ion
  • Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 10.4”
  • Chức năng sạc điện thoại không dây
  • Kết nối Wifi
  • Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị bản đồ
  • Hệ thống ánh sáng trang trí nội thất
  • Thanh trang trí nóc
  • Ổ điện xoay chiều 230 V
  • Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
  • Ôp để chân ghế lái bằng ghép không gỉ
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Chức năng chống trượt (TCS)
  • Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
  • Chức năng chống lật (ROM)
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
  • Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
  • Chức năng cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
  • Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở cốp bằng đá chân
  • 6 túi khí

(Quý khách vui lòng xoay ngang màn hình để xe thông số dễ dàng trên điện thoại di động)

THÔNG SỐ / PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP

Kích thước và khối lượng

Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
Tự trọng/ tải trọng (kg) 2.140/710
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195

Động cơ & Vận hành

Động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Cầu sau (RWD) Bốn bánh toàn thời gian (2 cầu – AWD)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực điều khiển điện

Ngoại thất

Đèn phía trước Chiếu xa & chiếu gần & chiếu sáng ban ngày Led
Chế độ tự động bật/tắt đèn pha
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) đèn pha trước
Đèn chiếu sáng ban ngày Led
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc
Cụm đèn hậu Led
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa)
Đèn phanh thứ 3 trên cao Led
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, chức năng sấy gương, Tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau) Không
La-zăng hợp kim nhôm 19 inch 20 inch
Lốp (trước/sau) 255/50 R19; 285/45 R19 275/40 R20; 315/35 R20
Viền trang trí Chrome bên ngoài Không
Thanh trang trí nóc Không
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc

Nội thất

Số chỗ ngồi 7
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7”, màu
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Điều chỉnh ghế hành khách trước Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50
Nội thất 1 màu Da tổng hợp màu đen Taplo ốp hydrographic vân carbon Không
Nội thất tùy chọn Không “Nội thất da NAPPA màu Đen hoặc Nâu, Taplo ốp nhôm,  Trần nỉ màu đen” – “Nội thất da NAPPA màu Be, Taplo ốp gỗ,  Trần nỉ màu be”
Vô lăng Bọc da, chỉnh tay 4 hướng, Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại  rảnh tay, Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hệ thống điều hòa Hàng ghế 1: điều  hòa tự động, 2 vùng độc lập; Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa;
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế; Lọc gió; Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 10,4”, màu, radio AM/FM, Kết nối Bluetooth
Chức năng sạc không dây ( điện thoại, thiết bị ngoại vi) Không
Kết nối wifi Không
Cổng USB 4
Hệ thống âm thanh 8 loa 13 loa có amply & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm)
Hệ thống ánh sáng trang trí Không Đèn chiếu sáng bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe)
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Ổ điện xoay chiều 230V
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không

An toàn

Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng chống trơn trượt TSC
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng hỗ trợ xuống dốc HDC
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe và chức năng cảnh báo điểm mù Không
Camera 360 độ tích hợp màn hình Không
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa khi xe di chuyển
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe
Cốp xe có chức năng đóng mở điện và mở bằng đá chân Không
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa

(*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước, một số hình ảnh xe có thể khác so với thực tế.

Vehicle price (đ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay

Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline trên website của chúng tôi.

    Họ và tên

    Địa chỉ

    Điện thoại

    Loại xe/Model

    Khu vực

    Thời gian bạn muốn

    Yêu cầu khác


    Bằng cách điền thông tin Đăng ký lái thử, bạn sẽ được lên một lịch hẹn lái thử xe ô tô VinFast, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn ngay sau khi nhận thông tin.

    SẢN PHẨM VINFAST KHÁC:

    KÊNH VINFAST MINH ĐẠO